Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai được sử dụng với mục đích giải khát. Quy chuẩn này không áp dụng đối với thực phẩm chức năng.

Đối tượng áp dụng 

Quy chuẩn này áp dụng đối với: 

  • Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai tại Việt Nam; 
  • Tổ chức, cá nhân có liên quan.

Giới hạn các chỉ tiêu quy định trong nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai

Tiêu chuẩn nước khoáng và nước uống đóng chai
Tiêu chuẩn nước khoáng và nước uống đóng chai

CÁC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC CỦA NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI LIÊN QUAN ĐẾN AN TOÀN THỰC PHẨM

STTChỉ tiêuGiới hạn tối đaPhương pháp thửPhân loại theo chỉ tiêu
1Antimony, mg/l0,02ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16A
2Arsen, mg/l0,01TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15A
3Bari, mg/l0,7ISO 11885:2007; AOAC 920.201A
4Bor, mg/l0,5TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007A
5Bromat, mg/l0,01ISO 15061:2001A
6Cadmi, mg/l0,003TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15A
7Clor, mg/l5ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990A
8Clorat, mg/l0,7TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)A
9Clorit, mg/l0,7TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)A
10Crom, mg/l0,05TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003A
11Đồng, mg/l2TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40A
12Xyanid, mg/l0,07TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002)A
13Fluorid, mg/l1,5TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007A
14Chì, mg/l0,01TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27A
15Mangan, mg/l0,4TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003A
16Thủy ngân, mg/l0,006TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22A
17Molybden, mg/l0,07TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003A
18Nickel, mg/l0,07TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003A
19Nitrat (2) , mg/l50TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007A
20Nitrit (2), mg/l3TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007A
21Selen, mg/l0,01TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15A
22Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l0,5ISO 9696:2007A
23Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l1ISO 9697:2008A

Ghi chú:

(1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.

(2) Tỷ lệ nồng độ của mỗi chất so với giới hạn tối đa:

Cnitrat /GHTĐnitrat +Cnitrit /GHTĐnitrit < 1.

CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT 

Kiểm tra lần đầu

STTChỉ tiêuLượng mẫuYêu cầuPhương pháp thửPhân loại chỉ tiêu(2)
1E.coli hoặc            coliform chịu nhiệt1 x 250 mlKhông phát hiện được trong bất kỳ mẫu nàoTCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)A
2Coliform tổng số1 x 250 mlNếu số vi khuẩn (bào tử) ³ 1 và £ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ haiTCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)A
3Streptococci feacal1 x 250 mlNếu số vi khuẩn (bào tử) ³ 1 và £ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ haiISO 7899-2:2000A
4Pseudomonas aeruginosa1 x 250 mlNếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏISO 16266:2006A
5  Bào tử vi khuẩn     kị khí khử sulfit1 x 50 mlNếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏTCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)A

Kiểm tra lần 2

STTTên chỉ tiêuKế hoạch     lấy mẫuGiới hạnPhương pháp thửPhân loại chỉ tiêu(2)
n(3)c(4)m(5)M(6)
1Coliform tổng số4102TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000,         With Cor 1:2007)A
2Streptococci feacal4102ISO 7899-2:2000A
3Pseudomonas aeruginosa4102ISO 16266:2006A
4Bào tử vi khuẩn kị khí      khử sulfit4102TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)A

Ghi chú:

(2) Chỉ tiêu loại A: Bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.

(3) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.

(4) c: số đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc số đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá số đơn vị mẫu này thì lô hàng được coi là không đạt.

(5) m: số lượng hoặc mức tối đa vi khuẩn có trong 1 gam sản phẩm; các giá trị vượt quá mức này thì có thể được chấp nhận hoặc không được chấp nhận.

(6) M: là mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân định giữa chất lượng sản phẩm có thể đạt và không đạt.